Chuyển tới nội dung chính

std::array::rbegin

#include <array>

      reverse_iterator rbegin() noexcept;
const_reverse_iterator rbegin() const noexcept;

Hàm rbegin() trả về một iterator đảo chiều (reverse_iterator) trỏ đến phần tử cuối cùng trong mảng.

Tham số

Không có tham số

Giá trị trả về

  • Trả về một iterator đảo chiều (reverse_iterator) trỏ đến phần tử cuối cùng trong mảng.
  • Trả về std::array<T, N>::reverse_iterator hoặc std::array<T, N>::const_reverse_iterator (nếu đối tượng là const).

Đặc điểm

  1. Dùng để lặp qua các phần tử của std::array từ cuối đến đầu.
  2. Có thể kết hợp với rend() để duyệt toàn bộ mảng ngược.
  3. Sử dụng rbegin() rất hữu ích khi cần duyệt ngược một mảng mà không cần thay đổi logic duyệt.
  4. Phối hợp với rend() để biết điểm kết thúc của iterator đảo chiều.
  5. Nếu mảng trống, rbegin()rend() sẽ trỏ đến cùng vị trí, tức là không có phần tử nào để duyệt.

Ví dụ

#include <iostream>
#include <array>

int main() {
// Khai báo mảng kiểu std::array
std::array<int, 5> arr = {1, 2, 3, 4, 5};

// Duyệt ngược qua các phần tử bằng rbegin() và rend()
std::cout << "Duyệt ngược qua std::array: ";
for (auto it = arr.rbegin(); it != arr.rend(); ++it) {
std::cout << *it << " ";
}
std::cout << std::endl;

// Duyệt ngược với mảng const
const std::array<int, 5> const_arr = {10, 20, 30, 40, 50};
std::cout << "Duyệt ngược qua std::array const: ";
for (auto it = const_arr.rbegin(); it != const_arr.rend(); ++it) {
std::cout << *it << " ";
}
std::cout << std::endl;

return 0;
}

Các hàm liên quan

crbeginTrả về một iterator ngược hằng (constant reverse iterator) trỏ tới phần tử cuối cùng của std::array
backTruy xuất phần tử tại vị trí cuối cùng
rendTrả về một iterator ngược trỏ tới phần tử trước phần tử đầu tiên của std::array
beginTrả về một iterator trỏ đến phần tử đầu tiên của std::array
endTrả về một iterator trỏ đến vị trí ngay sau phần tử cuối cùng của std::array