std::list::emplace_front
#include <list>
template <class... Args>
void emplace_front(Args&&... args);
Xây dựng (construct) một phần tử mới trực tiếp tại đầu std::list, tránh việc sao chép hoặc di chuyển không cần thiết.
Tham số
args
- Danh sách các đối số (có thể trống) được sử dụng để khởi tạo phần tử mới. Các đối số này sẽ được truyền đến constructor của kiểu phần tử value_type của std::list.
Giá trị trả về
Không có giá trị trả về
Đặc điểm
- Xây dựng phần tử tại chỗ (In-place construction):
emplace_front()
tạo phần tử mới trực tiếp trong bộ nhớ của std::list tại vị trí đầu tiên, tránh việc tạo ra các đối tượng tạm thời không cần thiết, tối ưu hiệu suất. - Tránh sao chép và di chuyển: Bằng cách xây dựng phần tử tại chỗ,
emplace_front()
giúp tránh việc sao chép (copy) hoặc di chuyển (move) các đối tượng, đặc biệt hiệu quả khi làm việc với các đối tượng lớn hoặc phức tạp. - Hỗ trợ variadic template:
emplace_front()
sử dụng variadic template (Args&&... args), cho phép nó nhận số lượng đối số tùy ý, phù hợp với constructor của kiểu phần tử. - Không làm thay đổi vị trí tương đối của các phần tử đã tồn tại: Khi chèn phần tử mới vào đầu std::list bằng
emplace_front()
, các phần tử đã tồn tại trong std::list sẽ được dời về phía sau, nhưng thứ tự tương đối giữa chúng vẫn được giữ nguyên. - Phân biệt với
push_front()
:push_front()
sẽ tạo bản sao hoặc di chuyển phần tử được truyền vào trong khi đóemplace_front()
sẽ xây dựng phần tử tại chỗ trong std::list, cho phép dùngemplace_front()
ngay cả khi kiểu phần tử không hỗ trợ copy/move constructor. - Độ phức tạp: Độ phức tạp của
emplace_front()
làO(1)
- thời gian hằng số, giống nhưpush_front()
.
Ví dụ
#include <iostream>
#include <list>
#include <string>
int main() {
std::list<std::pair<int, std::string>> mylist;
// Thêm một phần tử mới vào đầu list, sử dụng emplace_front()
mylist.emplace_front(10, "Hello");
// Thêm một phần tử mới vào đầu list, sử dụng emplace_front()
mylist.emplace_front(20, "World");
// In ra các phần tử trong list
std::cout << "mylist:";
for (const auto& p : mylist) {
std::cout << " (" << p.first << ", " << p.second << ")";
}
std::cout << '\n'; // Output: mylist: (20, World) (10, Hello)
return 0;
}
Với class không hỗ trợ copy/move constructor
#include <iostream>
#include <list>
class NonCopyable {
public:
NonCopyable(int val) : data(val) {}
NonCopyable(const NonCopyable&) = delete;
NonCopyable& operator=(const NonCopyable&) = delete;
// Move constructor/assignment are not necessary but good practice
NonCopyable(NonCopyable&&) = default;
NonCopyable& operator=(NonCopyable&&) = default;
int data;
};
int main() {
std::list<NonCopyable> mylist;
// mylist.push_front(NonCopyable(10)); // Error: Copy constructor is deleted
mylist.emplace_front(10); // OK: Constructs the element in-place
mylist.emplace_front(20); // OK: Constructs the element in-place
std::cout << "mylist:";
for (const auto& obj : mylist) {
std::cout << " " << obj.data;
}
std::cout << '\n'; // Output: mylist: 20 10
return 0;
}
Các hàm liên quan
emplace_back | Xây dựng (construct) một phần tử mới trực tiếp tại cuối std::list |
push_front | Thêm một phần tử mới vào đầu std::list |
pop_front | Xóa phần tử đầu tiên của std::list |
emplace | Xây dựng (construct) một phần tử mới trực tiếp tại một vị trí được chỉ định trong std::list |