std::map::size
#include <map>
Trả về số lượng phần tử (cặp key-value) hiện có trong std::map.
size_type size() const noexcept;
Tham số
Không có tham số
Giá trị trả về
size_type
- Trả về một giá trị kiểu
size_type, thường làstd::size_t, là một kiểu số nguyên không dấu, đại diện cho số lượng phần tử hiện có trong std::map.
Đặc điểm
- noexcept:
size()được đánh dấu lànoexcept, nghĩa là nó được đảm bảo không ném ra ngoại lệ nào. - const:
size()là một hàmconst, nghĩa là nó không thay đổi trạng thái của std::map. - Độ phức tạp:
O(1)- thời gian hằng số. Việc lấy kích thước của std::map rất nhanh chóng, không phụ thuộc vào số lượng phần tử.
Ví dụ
#include <iostream>
#include <map>
int main() {
std::map<std::string, int> mymap;
std::cout << "Initial size: " << mymap.size() << '\n'; // Output: Initial size: 0
mymap["apple"] = 1;
mymap["banana"] = 2;
mymap["orange"] = 3;
std::cout << "Size after inserting elements: " << mymap.size() << '\n'; // Output: Size after inserting elements: 3
mymap.erase("banana");
std::cout << "Size after erasing an element: " << mymap.size() << '\n'; // Output: Size after erasing an element: 2
return 0;
}
Các hàm liên quan
| max_size | Trả về số lượng phần tử (cặp key-value) tối đa mà std::map có thể chứa |
| empty | Kiểm tra xem std::map có rỗng hay không |