Chuyển tới nội dung chính

std::multiset::rend

#include <set>

      reverse_iterator rend() noexcept;
const_reverse_iterator rend() const noexcept;

Trả về một reverse_iterator trỏ đến phần tử trước phần tử đầu tiên của std::multiset (theo thứ tự thông thường). Nó đóng vai trò là điểm kết thúc khi duyệt ngược std::multiset, tương tự như end() khi duyệt xuôi.

Tham số

Không có tham số

Giá trị trả về

  • iterator (phiên bản không const): Trả về một reverse_iterator có thể đọc và ghi.
  • const_iterator (phiên bản const): Trả về một const_reverse_iterator, chỉ cho phép đọc. Phiên bản này được sử dụng khi std::multiset là một đối tượng const.

Đặc điểm

  1. "Theoretical" element: rend() trả về reverse iterator trỏ đến phần tử trước phần tử đầu tiên (theo thứ tự thông thường). Đây là một vị trí "past-the-end" theo hướng ngược lại. Dereferencing (toán tử *) iterator này sẽ dẫn đến hành vi không xác định (undefined behavior).
  2. Điểm kết thúc khi duyệt ngược: rend() đánh dấu điểm kết thúc khi bạn duyệt ngược std::multiset bằng rbegin(). Khi reverse iterator bằng rend(), bạn đã duyệt qua toàn bộ std::multiset theo chiều ngược lại.
  3. So sánh với rbegin(): Khi rbegin()rend() bằng nhau, điều đó có nghĩa là std::multiset rỗng.
  4. Toán tử ++: Toán tử ++ trên reverse iterator (trong vòng lặp từ rbegin() đến rend()) sẽ di chuyển iterator đến phần tử trước đó trong std::multiset (theo thứ tự thông thường).
  5. noexcept: Cả hai phiên bản của rend() đều được đánh dấu là noexcept, nghĩa là chúng được đảm bảo không ném ra ngoại lệ nào.
  6. Không làm thay đổi multiset: Gọi rend() không làm thay đổi nội dung hay trạng thái của std::multiset.
  7. Thay đổi giá trị thông qua reverse_iterator: Mặc dù phiên bản reverse_iterator cho phép thay đổi giá trị phần tử, nhưng bạn không được phép thay đổi giá trị của phần tử trong std::multiset theo cách làm thay đổi thứ tự sắp xếp.
  8. Độ phức tạp: O(1) - thời gian hằng số.

Ví dụ

#include <iostream>
#include <set>

int main() {
std::multiset<int> mymultiset = {10, 20, 30, 40, 50, 40, 30};

std::cout << "mymultiset in reverse order:";
for (auto rit = mymultiset.rbegin(); rit != mymultiset.rend(); ++rit) {
std::cout << ' ' << *rit;
}
std::cout << '\n'; // Output: mymultiset in reverse order: 50 40 40 30 30 20 10

return 0;
}

Các hàm liên quan

rbeginTrả về một reverse_iterator trỏ đến phần tử cuối cùng trong std::multiset
beginTrả về một iterator trỏ đến phần tử đầu tiên trong std::multiset
endTrả về một iterator trỏ đến vị trí sau phần tử cuối cùng trong std::multiset