std::unordered_multiset::end
#include <unordered_set>
Trả về một iterator trỏ đến vị trí sau phần tử cuối cùng trong std::unordered_multiset. Vị trí này, thường được gọi là "past-the-end", không phải là một phần tử thực sự trong set, mà là một vị trí đặc biệt dùng để đánh dấu kết thúc của set.
iterator end() noexcept;
const_iterator end() const noexcept;
local_iterator end(size_type n);
const_local_iterator end(size_type n) const;
Tham số
end()
không có tham số nào trong trường hợp muốn lấy iterator trỏ đến cuối std::unordered_multiset.end(n)
có tham số đầu vào là n để lấy iterator trỏ đến cuối của bucket thứ n.
Giá trị trả về
iterator
- Trả về một iterator có thể đọc và ghi, trỏ đến vị trí sau phần tử cuối cùng trong std::unordered_multiset (phiên bản không const).
const_iterator
- Trả về một iterator chỉ đọc, trỏ đến vị trí sau phần tử cuối cùng trong std::unordered_multiset. Phiên bản này được sử dụng khi std::unordered_multiset là một đối tượng
const
(phiên bản const).
local_iterator
- Trả về iterator trỏ đến cuối bucket thứ n.
const_local_iterator
- Trả về const_iterator trỏ đến cuối bucket thứ n.
Đặc điểm
- Vị trí "past-the-end":
end()
không trỏ đến một phần tử thực sự trong std::unordered_multiset, mà là một vị trí sau phần tử cuối cùng. - Không thể dereference: Bạn không thể dereference (sử dụng toán tử
*
hoặc->
) iterator trả về bởiend()
vì nó không trỏ đến một phần tử hợp lệ. - Đánh dấu kết thúc set:
end()
được sử dụng để đánh dấu điểm kết thúc của std::unordered_multiset trong các vòng lặp và thuật toán. - noexcept: Cả hai phiên bản của
end()
đều được đánh dấu lànoexcept
, nghĩa là chúng được đảm bảo không ném ra ngoại lệ nào. - Phân biệt với
begin()
:begin()
trỏ đến một phần tử bất kỳ (thường dùng để bắt đầu duyệt), trong khiend()
trỏ đến vị trí sau phần tử cuối cùng. - std::unordered_multiset rỗng: Nếu std::unordered_multiset rỗng thì
end()
sẽ trả về giá trị giốngbegin()
. - Không làm thay đổi set: Gọi
end()
không làm thay đổi nội dung hay trạng thái của std::unordered_multiset. - Độ phức tạp:
O(1)
- thời gian hằng số.
Ví dụ
#include <iostream>
#include <unordered_set>
int main() {
std::unordered_multiset<std::string> myumset = {"apple", "banana", "orange", "apple"};
// Duyệt unordered_multiset sử dụng begin() và end()
std::cout << "myumset elements:";
for (auto it = myumset.begin(); it != myumset.end(); ++it) {
std::cout << ' ' << *it;
}
std::cout << '\n'; // Output: myumset elements: orange banana apple apple (thứ tự có thể khác)
return 0;
}
Các hàm liên quan
begin | Trả về một iterator trỏ đến phần tử đầu tiên trong std::unordered_multiset |
cend | Trả về một const_iterator trỏ đến vị trí sau phần tử cuối cùng trong std::unordered_multiset |
find | Tìm kiếm một phần tử có giá trị bằng với giá trị cho trước trong std::unordered_multiset |