std::unordered_multiset::equal_range
#include <unordered_set>
Trả về một cặp iterator xác định phạm vi các phần tử trong std::unordered_multiset có giá trị bằng với giá trị key cho trước. Khác với std::unordered_set, std::unordered_multiset cho phép lưu trữ các phần tử trùng lặp, do đó equal_range() có thể trả về một phạm vi chứa nhiều phần tử.
std::pair<iterator, iterator> equal_range(const key_type& key);
std::pair<const_iterator, const_iterator> equal_range(const key_type& key) const;
Tham số
key
- Giá trị cần tìm kiếm.
Giá trị trả về
std::pair<iterator, iterator>
- Cặp iterator xác định phạm vi (phiên bản không const).
std::pair<const_iterator, const_iterator>
- Cặp const_iterator xác định phạm vi (phiên bản const).
Đặc điểm
- Phạm vi phần tử:
equal_range()trả về một phạm vi các phần tử, cho phép bạn truy cập tất cả các phần tử có giá trị bằng key trong std::unordered_multiset. - Không thay đổi std::unordered_multiset:
equal_range()là một hàmconst, nó không làm thay đổi nội dung hay trạng thái của std::unordered_multiset. - Hữu ích cho std::unordered_multiset:
equal_range()đặc biệt hữu ích với std::unordered_multiset vì nó cho phép tìm thấy tất cả các phần tử có cùng giá trịkey. - Phạm vi rỗng nếu không tìm thấy: Nếu không có phần tử nào trong std::unordered_multiset có giá trị bằng
key,equal_range()trả về một phạm vi rỗng (trong đópair.firstvàpair.secondbằng nhau và cùng bằngend()). - Độ phức tạp: Độ phức tạp trung bình của
equal_range()làO(m)(với m là số phần tử bằng giá trịkey), trường hợp xấu nhất làO(n)với n là số phần tử trong std::unordered_multiset.
Ví dụ
#include <iostream>
#include <unordered_set>
int main() {
std::unordered_multiset<int> myumset = {10, 20, 30, 20, 40, 30, 50};
// Tìm phạm vi các phần tử có giá trị bằng 30
auto range = myumset.equal_range(30);
std::cout << "Elements equal to 30:";
for (auto it = range.first; it != range.second; ++it) {
std::cout << ' ' << *it;
}
std::cout << '\n'; // Output: Elements equal to 30: 30 30 (thứ tự có thể khác)
// Tìm phạm vi các phần tử có giá trị bằng 35 (không tồn tại)
range = myumset.equal_range(35);
if (range.first == range.second) {
std::cout << "Element 35 not found\n"; // Output: Element 35 not found
}
return 0;
}
Các hàm liên quan
| count | Đếm số lượng phần tử có giá trị bằng với giá trị cho trước trong std::unordered_multiset |
| find | Tìm kiếm một phần tử có giá trị bằng với giá trị cho trước trong std::unordered_multiset |
| begin | Trả về một iterator trỏ đến phần tử đầu tiên trong std::unordered_multiset |