Chuyển tới nội dung chính

std::unordered_multiset::insert

#include <unordered_set>

// Phiên bản 1: Chèn một phần tử (C++98 và C++11)
iterator insert(const value_type& val);
iterator insert(value_type&& val); // (since C++11)

// Phiên bản 2: Chèn với gợi ý vị trí (C++98 và C++11)
iterator insert(const_iterator hint, const value_type& val);
iterator insert(const_iterator hint, value_type&& val); // (since C++11)

// Phiên bản 3: Chèn các phần tử từ một phạm vi khác (C++98 và C++11)
template <class InputIterator>
void insert(InputIterator first, InputIterator last);

// Phiên bản 4: Chèn các phần tử từ initializer list (C++11)
void insert(initializer_list<value_type> ilist);

Chèn một hoặc nhiều phần tử mới vào std::unordered_multiset. Vì std::unordered_multiset cho phép lưu trữ các giá trị trùng lặp, insert() sẽ luôn chèn phần tử mới vào std::unordered_multiset, ngay cả khi phần tử đó đã tồn tại.

Tham số

val

  • Giá trị của phần tử cần chèn (phiên bản 1 và 2).

hint

  • Iterator gợi ý vị trí chèn (phiên bản 2).

first, last

  • Iterator xác định phạm vi các phần tử cần chèn (phiên bản 3).

ilist

  • initializer_list chứa các phần tử cần chèn (phiên bản 4).

Giá trị trả về

  • Phiên bản 1:
    • Trả về iterator trỏ đến phần tử vừa được chèn vào trong std::unordered_multiset.
  • Phiên bản 2:
    • Trả về iterator trỏ đến phần tử vừa được chèn vào trong std::unordered_multiset.
  • Phiên bản 3 và 4:
    • void: Không trả về giá trị nào.

Đặc điểm

  1. Chèn phần tử, cho phép trùng lặp: std::unordered_multiset cho phép lưu trữ các phần tử trùng lặp, do đó insert() luôn chèn phần tử mới vào std::unordered_multiset, ngay cả khi phần tử đó đã tồn tại.
  2. Không đảm bảo thứ tự: std::unordered_multiset không lưu trữ phần tử theo thứ tự, vì vậy vị trí chèn không ảnh hưởng đến thứ tự duyệt.
  3. Hỗ trợ gợi ý vị trí: Phiên bản insert(hint, val) cho phép bạn cung cấp gợi ý vị trí chèn, có thể giúp cải thiện hiệu suất nếu bạn biết vị trí chèn gần đúng (ít dùng với std::unordered_multiset).
  4. Hỗ trợ move semantics: Phiên bản insert(const_iterator pos, value_type&& val) (từ C++11) hỗ trợ di chuyển (move semantics), giúp tối ưu hiệu suất khi chèn các đối tượng lớn hoặc phức tạp.
  5. Có thể làm thay đổi iterator: Việc chèn phần tử vào std::unordered_multiset có thể làm thay đổi (invalidate) các iterator đang trỏ đến các phần tử trong std::unordered_multiset do việc rehash() có thể xảy ra.
  6. Có thể ném ngoại lệ: Nếu việc cấp phát bộ nhớ cho phần tử mới thất bại, insert() có thể ném ra ngoại lệ std::bad_alloc. Ngoài ra, nếu copy constructor (phiên bản 1) hoặc move constructor (phiên bản 2) của value_type ném ngoại lệ, insert() cũng sẽ ném ngoại lệ.
  7. Độ phức tạp:
    • Chèn một phần tử: Trung bình O(1), trường hợp xấu nhất O(n), với n là số phần tử trong std::unordered_multiset.
    • Chèn nhiều phần tử (phiên bản 3 và 4): Trung bình O(k), trường hợp xấu nhất O(k*n), với k là số phần tử được chèn và n là số phần tử trong std::unordered_multiset.

Ví dụ

#include <iostream>
#include <unordered_set>
#include <string>
#include <vector>

int main() {
std::unordered_multiset<std::string> myumset;

// Phiên bản 1: Chèn từng phần tử
myumset.insert("apple");
myumset.insert("banana");
myumset.insert("orange");
myumset.insert("apple"); // Chèn trùng lặp

std::cout << "myumset after inserting elements:";
for (const auto& str : myumset) std::cout << ' ' << str;
// Output: myumset after inserting elements: orange apple apple banana (thứ tự có thể khác)
std::cout << '\n';

// Phiên bản 2: Chèn với gợi ý vị trí (ít ý nghĩa với unordered_multiset)
auto it = myumset.find("banana");
myumset.insert(it, "grape");

// Phiên bản 3: Chèn từ một range
std::vector<std::string> vec = {"kiwi", "mango", "apple"};
myumset.insert(vec.begin(), vec.end());

// Phiên bản 4: Chèn từ initializer list
myumset.insert({"pear", "avocado", "banana"});

std::cout << "myumset after more insertions:";
for (const auto& str : myumset) std::cout << ' ' << str;
// Output: myumset after more insertions: avocado pear mango kiwi grape orange banana apple apple apple (thứ tự có thể khác)
std::cout << '\n';

return 0;
}

Các hàm liên quan

emplaceXây dựng (construct) một phần tử mới trực tiếp trong std::unordered_multiset
emplace_hintXây dựng (construct) một phần tử mới trực tiếp trong std::unordered_multiset với một gợi ý (hint)
=Gán nội dung của một std::unordered_multiset khác hoặc một initializer_list cho std::unordered_multiset hiện tại
eraseXóa một hoặc nhiều phần tử khỏi std::unordered_multiset