std::vector::rend
#include <vector>
reverse_iterator rend() noexcept;
const_reverse_iterator rend() const noexcept;
Trả về một iterator ngược trỏ tới phần tử trước phần tử đầu tiên của vector.
Tham số
Không có tham số
Giá trị trả về
rend()
trả về một reverse iterator trỏ đến vị trí trước phần tử đầu tiên của vector. Reverse iterator cho phép duyệt qua các phần tử của vector từ cuối lên đầu.
Đặc điểm
rend()
đánh dấu điểm kết thúc (end) khi duyệt ngược vector, vì vậy khi duyệt từrbegin()
đếnrend()
, sẽ bao gồm tất cả phần tử từ cuối lên đến đầu.rend()
chỉ cung cấp iterator để truy cập dữ liệu và không thực hiện thay đổi nào với các phần tử của vector.- Thường kết hợp với
rbegin()
để duyệt ngược vector, bắt đầu từrbegin()
và kết thúc tạirend()
. - Một số compiler yêu cầu thư viện
<iterator>
để sử dụng reverse iterator.
Ví dụ
#include <iostream>
#include <vector>
int main() {
std::vector<int> vec = {1, 2, 3, 4, 5};
// Duyệt qua vector từ cuối về đầu
for (auto it = vec.rbegin(); it != vec.rend(); ++it) {
std::cout << *it << " ";
}
return 0;
}
Các hàm liên quan
rbegin | Trả về một iterator ngược (reverse iterator) trỏ tới phần tử cuối cùng của vector |
front | Truy xuất phần tử tại vị trí đầu tiên |
begin | Trả về một iterator trỏ đến phần tử đầu tiên của vector |
end | Trả về một iterator trỏ đến vị trí ngay sau phần tử cuối cùng của vector |