std::queue::size
#include <queue>
Trả về số lượng phần tử hiện có trong std::queue.
size_type size() const;
Tham số
Không có tham số
Giá trị trả về
- Trả về một giá trị kiểu
size_type, thường làstd::size_t, là một kiểu số nguyên không dấu, đại diện cho số lượng phần tử hiện có trong std::queue.
Đặc điểm
- const:
size()là một hàmconst, nghĩa là nó không thay đổi trạng thái của std::queue. - Dựa trên underlying container:
size()của std::queue thực chất gọi hàmsize()của underlying container (ví dụ: std::deque mặc định). - Không ném ngoại lệ: Hàm
size()được quy định không ném ra ngoại lệ. - Độ phức tạp:
O(1)- thời gian hằng số. Việc lấy kích thước của std::queue rất nhanh chóng.
Ví dụ
#include <iostream>
#include <queue>
int main() {
std::queue<int> myqueue;
std::cout << "Initial size: " << myqueue.size() << '\n'; // Output: Initial size: 0
myqueue.push(10);
myqueue.push(20);
myqueue.push(30);
std::cout << "Size after pushing elements: " << myqueue.size() << '\n'; // Output: Size after pushing elements: 3
myqueue.pop();
std::cout << "Size after popping an element: " << myqueue.size() << '\n'; // Output: Size after popping an element: 2
return 0;
}
Các hàm liên quan
| empty | Kiểm tra xem std::queue có rỗng hay không |