std::map::rend
#include <map>
reverse_iterator rend() noexcept;
const_reverse_iterator rend() const noexcept;
Trả về một reverse_iterator trỏ đến phần tử trước phần tử đầu tiên của std::map (theo thứ tự thông thường). Nó đóng vai trò là điểm kết thúc khi duyệt ngược std::map, tương tự như end()
khi duyệt xuôi.
Tham số
Không có tham số
Giá trị trả về
reverse_iterator
(phiên bản không const): Trả về một reverse_iterator có thể đọc và ghi.const_reverse_iterator
(phiên bản const): Trả về một const_reverse_iterator, chỉ cho phép đọc. Phiên bản này được sử dụng khi std::map là một đối tượngconst
.
Đặc điểm
- "Theoretical" element:
rend()
trả về reverse iterator trỏ đến phần tử trước phần tử đầu tiên (theo thứ tự thông thường). Đây là một vị trí "past-the-end" theo hướng ngược lại. Dereferencing (toán tử*
hoặc->
) iterator này sẽ dẫn đến hành vi không xác định (undefined behavior). - Điểm kết thúc khi duyệt ngược:
rend()
đánh dấu điểm kết thúc khi bạn duyệt ngược std::map bằngrbegin()
. Khi reverse iterator bằngrend()
, bạn đã duyệt qua toàn bộ std::map theo chiều ngược lại. - So sánh với
rbegin()
: Khirbegin()
vàrend()
bằng nhau, điều đó có nghĩa là std::map rỗng. - Toán tử
++
: Toán tử++
trên reverse iterator (trong vòng lặp từrbegin()
đếnrend()
) sẽ di chuyển iterator đến phần tử trước đó trong std::map (theo thứ tự thông thường). - noexcept: Cả hai phiên bản của
rend()
đều được đánh dấu lànoexcept
, nghĩa là chúng được đảm bảo không ném ra ngoại lệ nào. - Không làm thay đổi map: Gọi
rend()
không làm thay đổi nội dung hay trạng thái của std::map. - Độ phức tạp:
O(1)
- thời gian hằng số.
Ví dụ
#include <iostream>
#include <map>
int main() {
std::map<std::string, int> mymap = {
{"apple", 1},
{"banana", 2},
{"orange", 3}
};
std::cout << "mymap in reverse order:\n";
for (auto rit = mymap.rbegin(); rit != mymap.rend(); ++rit) {
std::cout << rit->first << ": " << rit->second << '\n';
}
// Output:
// mymap in reverse order:
// orange: 3
// banana: 2
// apple: 1
return 0;
}
Các hàm liên quan
rbegin | Trả về một reverse_iterator trỏ đến phần tử cuối cùng trong std::map |
begin | Trả về một iterator trỏ đến phần tử đầu tiên trong std::map |
end | Trả về một iterator trỏ đến vị trí sau phần tử cuối cùng trong std::map |