std::list::empty
#include <list>
bool empty() const noexcept;
Kiểm tra xem std::list có rỗng hay không, tức là không chứa bất kỳ phần tử nào.
Tham số
Không có tham số
Giá trị trả về
- Trả về true nếu std::list rỗng (không có phần tử nào), false nếu std::list không rỗng (có ít nhất một phần tử).
Đặc điểm
- Kiểm tra danh sách rỗng:
empty()
là cách thức chính xác và hiệu quả để kiểm tra xem std::list có chứa phần tử nào hay không. - noexcept:
empty()
được đánh dấu lànoexcept
, nghĩa là nó được đảm bảo không ném ra ngoại lệ nào. - const:
empty()
là một hàmconst
, nghĩa là nó không thay đổi trạng thái của std::list. - Liên quan đến
begin()
vàend()
: Một std::list rỗng khibegin()
vàend()
(hoặccbegin()
vàcend()
, hoặcrbegin()
vàrend()
, hoặccrbegin()
vàcrend()
) trả về cùng một giá trị. - Độ phức tạp:
O(1)
- thời gian hằng số.
Ví dụ
#include <iostream>
#include <list>
int main() {
std::list<int> list1;
std::list<int> list2 = {1, 2, 3};
if (list1.empty()) {
std::cout << "list1 is empty\n"; // Output: list1 is empty
} else {
std::cout << "list1 is not empty\n";
}
if (!list2.empty()) {
std::cout << "list2 is not empty\n"; // Output: list2 is not empty
}
// Kiểm tra trước khi sử dụng front()
if (!list2.empty()) {
std::cout << "Front element of list2: " << list2.front() << '\n';
}
return 0;
}
Các hàm liên quan
clear | Xóa tất cả các phần tử khỏi std::list |
erase | Xóa một hoặc nhiều phần tử khỏi std::list tại một vị trí cụ thể hoặc trong một phạm vi |
size | Trả về số lượng phần tử hiện có trong std::list |